Tại sao cần biết kích thước tấm cemboard?
Tấm cemboard là một vật liệu xây dựng giải pháp xây dựng giá rẻ tiết kiệm chi phí nhất hiện nay. Vì những đặc tính nhe, bền chắc, giá rẻ tấm. Nhưng trước khi mua tấm cemboard DURAflex cần phải xem xét kỹ càng những yếu tố như kích thước tấm cemboard, thông số kỹ thuật, khối lượng để tính toán phù hợp cho mục đích sử dụng của mình.
Bạn phải biết được kích thước tấm cemboard nào phù hợp với hạng mục công trình của mình. Tránh trường hợp đã mua tấm cemboard rồi mới nhận ra quy chuẩn của tấm cemboard không phù hợp.
Những thông tin cần biết về tấm Cemboard
Kích thước tấm Cemboard có bao nhiêu loại?
Hiện nay, đa số các nhà sản xuất trên thị trường đều cho kích thước tấm Cemboard chuẩn là 1220 x 2440mm. Trong quá trình sử dụng, tùy vào vị trí lắp ghép người thợ có thể cắt ghép để có kích thước phù hợp với từng vị trí thi công khác nhau. Đây được xem là kích thước chuẩn, thuận tiện nhất trong việc bảo quản cũng như vận chuyển.
Tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, công ty DURAflex còn cho ra mắt tấm cemboard khổ nhỏ 1000 x 2000mm tiện dụng.
Độ dày của tấm Cemboard
Bên cạnh thông tin về kích thước tấm Cemboard thì độ dày cũng là một trong những yếu tố rất được khách hàng quan tâm. Tấm Cemboard trên thị trường hiện nay rất đa dạng kích thước tấm cemboard lẫn cả về độ dày, để đáp ứng nhiều hạng mục thi công khác nhau.
Thông thường, độ dày tấm Cemboard sẽ dao động từ khoảng 3.5mm đến 20mm, chia làm hai loại tấm mỏng và tấm dày để khách hàng dễ lựa chọn.
- Tấm Cemboard có độ dày từ 6.0 - 10mm thường được sử dụng làm vách ngăn (vách ngăn phòng khách, vách ngăn phòng ngủ, vách ngăn ngoài trời, vách ngăn cầu thang,...) hoặc trần. Một số sản phẩm chất lượng cao như tấm Cemboard DURAflex còn được dùng làm tường bao ngoại thất hoặc thay thế các hệ tường gạch, bê tông trong các công trình dân dụng đến công nghiệp nhờ đặc tính bền, chống ẩm, chống cháy hiệu quả.
- Tấm Cemboard dày trên 12mm chủ yếu được dùng để làm tấm xi măng lát sàn hoặc ván gỗ ép. Lựa chọn này đặc biệt phù hợp với các công trình cần nâng tầng nhưng bị giới hạn về tải trọng mà vẫn đảm bảo độ bền vững nhất định.
Tại sao có nhiều độ dày và kích thước tấm Cemboad khác nhau?
Với tính ứng dụng ngày càng cao cùng với nhu cầu rút ngắn thời gian xây dựng nhưng vẫn đảm bảo tính bền vững cũng như tính thẩm mỹ của công trình, các nhà sản xuất đã cho ra đời các tấm Cemboard với nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Điều này không chỉ hiệu quả trong vấn đề thi công mà còn giúp chủ đầu tư tiết kiệm được rất nhiều chi phí về nhân công cũng như vật liệu xây dựng.
Tấm Cemboard nặng bao nhiêu?
Tùy độ dày và kích thước tấm Cemboard, trọng lượng tấm sẽ dao động trong khoảng 3.9 - 89kg. So với nhiều loại vật liệu khác, trọng lượng của tấm Cemboard khá linh hoạt, dễ vận chuyển, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng ở những công trình cao tầng hoặc khu vực giao thông không thuận tiện.
Tại sao cần lựa chọn đúng kích thước tấm Cemboard cho từng hạng mục công trình khác nhau?
Để phát huy tối đa tính thẩm mỹ cũng như đảm bảo độ bền vững của công trình, khách hàng cần lựa chọn đúng kích thước tấm Cemboard cho từng hạng mục công trình khác nhau. Nếu lựa chọn kích thước không đúng có thể phá hỏng công trình hoặc ảnh hưởng đến tiến độ thi công cũng như chi phí xây dựng tổng thể.
Bên cạnh đó, nhà sản xuất cũng căn cứ vào kích thước tấm Cemboard để gợi ý các ứng dụng phù hợp nhất cho sản phẩm. Mỗi độ dày và trọng lượng tấm sẽ được sử dụng cho từng mục đích khác nhau, nhờ đó đội thiết kế thi công có thể tính toán khả năng chịu lực của hệ khung công trình thích hợp. Hơn nữa, dùng sai công năng sản phẩm không chỉ ảnh hưởng đến độ bền mà còn gây mất an toàn cho công trình. Do đó, khách hàng cần đặc biệt lưu ý chọn lựa đúng kích thước tấm Cemboard hoặc tham khảo ý kiến của nhà cung cấp hoặc đơn vị có chuyên môn để lựa chọn.
Tấm Cemboard DURAflex là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình như lót sàn, ốp tường
Nếu vẫn đang phân vân, khách hàng có thể tham khảo thêm về tấm Cemboard của DURAflex. Đây là sản phẩm được sản xuất theo công nghệ chưng áp độc quyền của công ty Saint-Gobain, Pháp. Nhờ đó, sản phẩm có độ chịu lực cũng như tải trọng rất cao. Hơn nữa còn có khả năng chống cháy, bền với thời tiết, thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Tấm Cemboard DURAflex đạt chứng nhận xanh Green Label Singapore, có độ bền cao, không mục nát nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm.
Bảng báo giá Tấm Cemboard đầy đủ kích thước, mới cập nhật
DURAflex sẽ gửi đến bảng báo giá tấm xi măng Cemboard chi tiết và đầy đủ nhất về kích thước tấm Cemboard, tấm xi măng giả gỗ để khách hàng tiện tham khảo và có lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
ĐƠN GIÁ/TẤM |
TẤM DURAFLEX KHỔ NHỎ (1000 x 2000) mm |
||||
1 |
Tấm DURAflex 12mm |
1000 x 2000 x 12mm |
37 |
|
2 |
Tấm DURAflex 14mm |
1000 x 2000 x 14mm |
44 |
|
3 |
Tấm DURAflex 15mm |
1000 x 2000 x 15mm |
46 |
|
4 |
Tấm DURAflex 16mm |
1000 x 2000 x 16mm |
50 |
|
5 |
Tấm DURAflex 18mm |
1000 x 2000 x 18mm |
53 |
|
6 |
Tấm DURAflex 20mm |
1000 x 2000 x 20mm |
55 |
|
TẤM DURAFLEX KHỔ CHUẨN (1220 x 2440) mm |
||||
1 |
Tấm DURAflex 3.5mm |
1220 x 2440 x 3,5mm |
16 |
|
2 |
Tấm DURAflex 4.0mm |
1220 x 2440 x 4.0mm |
18 |
|
3 |
Tấm DURAflex 4.5mm |
1220 x 2440 x 4,5mm |
22 |
|
4 |
1220 x 2440 x 6mm |
27 |
||
5 |
1220 x 2440 x 8mm |
36 |
||
6 |
1220 x 2440 x 9mm |
40 |
||
7 |
Tấm DURAflex 10mm |
1220 x 2440 x 10mm |
45 |
|
8 |
Tấm DURAflex 12mm |
1220 x 2440 x 12mm |
54 |
|
9 |
Tấm DURAflex 15mm |
1220 x 2440 x 15mm |
70 |
|
10 |
Tấm DURAflex 16mm |
1220 x 2440 x 16mm |
74 |
|
11 |
Tấm DURAflex 18mm |
1220 x 2440 x 18mm |
80 |
|
12 |
1220 x 2440 x 20mm |
91 |
||
13 |
Tấm DURAflex 24mm |
1220 x 2440 x 24mm |
116 |
*Giá chi tiết cho từng khu vực vui lòng liên hệ tổng đài 1800-1218 hoặc nhân viên bán hàng tại khu vực để được thông tin báo giá.
>> Xem thêm:
- Bảng giá tấm cemboard tại Nha Trang, Khánh Hòa mới nhất 2024
- Báo giá tấm cemboard Đà Nẵng cập nhật mới nhất 2024
- Báo giá tấm cemboard Biên Hòa, Đồng Nai mới nhất hiện nay
Với những thông tin về kích thước tấm Cemboard mà DURAflex giới thiệu ở trên, hy vọng bạn sẽ có cái nhìn bao quát hơn về loại vật liệu siêu tiến độ này cho công trình của mình. Mọi thắc mắc bạn có thể liên hệ theo số hotline miễn phí 1800 - 1218 để được giải đáp nhanh nhất.
Đánh giá và nhận xét
Đánh giá trung bình
0/5
5
4
3
2
1
Chia sẻ và nhận xét về bài viết
Chia sẻ và nhận xét về bài viết
Bài viết chưa có đánh giá nào