

Tấm Cemboard hay còn gọi là tấm xi măng là một trong những vật liệu có tính ứng dụng rất cao trong xây dựng. Tuy nhiên, trước khi sử dụng khách hàng cần tìm hiểu kỹ về quy cách cũng như kích thước tấm Cemboard để có lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình. Bài viết sau đây DURAflex sẽ giúp bạn có những thông tin đầy đủ và kích thước tấm Cemboard cùng độ dày của tấm chính xác nhất. Từ đó, giúp bạn có thể sử dụng vật liệu tiết kiệm nhất cả về chi phí và thời gian thi công.
Hiện nay, tấm Cemboard có 2 loại kích thước phổ biến nhất là:
Độ dày tấm Cemboard ngoài trời dao động từ 3.5mm - 24mm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Bạn có thể dễ dàng lựa chọn độ dày phù hợp để đảm bảo độ bền và hiệu quả thi công tối ưu!
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng, tấm Cemboard được thiết kế với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giúp tối ưu hiệu quả thi công và đảm bảo vận chuyển dễ dàng.
Tuy nhiên, tùy vào từng vị trí thi công, thợ xây dựng có thể linh hoạt cắt ghép tấm xi măng để đảm bảo sự phù hợp và tính thẩm mỹ cho công trình.
Kích thước tấm Cemboard lót sàn, ốp tường ngoài trời chuẩn nhất hiện nay là 1220x2240mm
Kích thước Tấm cemboard 1220×2440mm và độ dày từ 3.5 - 4.5mm là lựa chọn lý tưởng cho trần chìm, trần nổi trong các công trình như nhà ở, trung tâm thương mại, văn phòng hay bệnh viện. Nhờ trọng lượng nhẹ, khoảng 3.9 – 20.2kg, loại vật liệu này giúp giảm tải cho kết cấu công trình, hạn chế áp lực lên móng và tường, đồng thời đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao.
TT |
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
ỨNG DỤNG |
1 | 1220×2440 | 3.5 | 16 | Làm trần chìm |
2 | 1220×2440 | 4 | 18 | Làm trần chìm |
3 | 1220×2440 | 4.5 | 22 | Làm trần chìm, vách ngăn |
Ngoài ra, tấm Cemboard mỏng giúp quá trình thi công được diễn ra dễ dàng và nhanh chóng hơn so với trần thạch cao hay trần gỗ truyền thống. Nhờ đặc tính linh hoạt, vật liệu này có thể cắt gọt và uốn cong dễ dàng, phù hợp với các vị trí góc tường, bo góc hay những thiết kế trang trí cầu kỳ, mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Bên cạnh đó, tấm xi măng DURAflex còn có khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả. Khi sử dụng cho trần hoặc mái, vật liệu này giúp không gian luôn thoáng đãng, mát mẻ, mang lại cảm giác dễ chịu và thoải mái hơn.
Độ dày tấm Cemboard làm trần nằm trong khoảng 3.5 - 4.5mm
Đối với các hạng mục thi công vách ngăn, tường bao, tấm Cemboard có kích thước 1200x2440mm và độ dày dao động từ 4.5 - 10mm là tối ưu nhất. Cụ thể:
TT |
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
ỨNG DỤNG |
1 | 1220×2440 | 4.5 | 22 | Vách ngăn tường, trần chìm |
2 | 1220×2440 | 6 | 27 | Vách ngăn trong nhà |
3 | 1220×2440 | 8 | 36 | Vách ngăn ngoài trời |
4 | 1220×2440 | 9 | 40 | Vách ngăn ngoài trời |
5 | 1220×2440 | 10 | 45 | Vách ngăn ngoài trờ |
Với kích thước 1220×2440mm, tấm Cemboard có khả năng cách âm lên đến 40dB, vượt trội hơn so với tường gạch 110mm, vốn chỉ đạt khoảng 37dB. Nhờ đặc tính này, tấm Cemboard là giải pháp lý tưởng để làm vách ngăn cách âm giữa các phòng trong nhà ở, cũng như tường cách âm cho các công trình công cộng như trường học, bệnh viện. Ngoài ra, vật liệu này còn được ứng dụng rộng rãi trong các không gian đặc thù như quán karaoke, quán bar hay phòng thu âm, giúp hạn chế tiếng ồn hiệu quả.
Độ dày tấm Cemboard làm vách ngăn tường nằm trong khoảng 4.5 - 10mm
Kích thước tấm Cemboard 1220x2440mm với độ dày từ 12 - 20mm được ứng dụng phổ biến trong việc làm sàn gác lửng, sàn giả đúc, sàn nâng. Với khả năng chịu lực tốt nhưng vẫn nhẹ, vật liệu này phù hợp cho các công trình như kho xưởng, chung cư, xí nghiệp, nhà trọ… giúp thi công nhanh chóng và bền vững.
TT |
KÍCH THƯỚC |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
ỨNG DỤNG |
1 | 1220×2440 | 12 | 54 | Lót sàn gác lửng |
2 | 1220×2440 | 15 | 70 | Lót sàn gác lửng |
3 | 1220×2440 | 16 | 74 | Nâng tầng, đúc giả |
4 | 1220×2440 | 18 | 80 | Lót sàn nhà xưởng |
5 | 1220×2440 | 20 | 91 | Lót sàn nhà xưởng |
Độ dày của tấm Cemboard càng lớn, khả năng chịu lực càng cao. Vì vậy, khi lựa chọn kích thước tấm Cemboard, bạn cần cân nhắc theo yêu cầu chịu tải của công trình để đảm bảo độ bền và an toàn.
Độ dày tấm Cemboard ngoài trời và trong nhà lót sàn nằm trong khoảng 12 - 20mm
DURAflex sẽ gửi đến bảng báo giá tấm xi măng Cemboard chi tiết và đầy đủ nhất về kích thước tấm Cemboard, tấm xi măng giả gỗ để khách hàng tiện tham khảo và có lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
ĐƠN GIÁ/TẤM |
TẤM DURAFLEX KHỔ NHỎ (1000 x 2000) mm |
||||
1 |
Tấm DURAflex 12mm |
1000 x 2000 x 12mm |
37 |
|
2 |
Tấm DURAflex 14mm |
1000 x 2000 x 14mm |
44 |
|
3 |
Tấm DURAflex 15mm |
1000 x 2000 x 15mm |
46 |
|
4 |
Tấm DURAflex 16mm |
1000 x 2000 x 16mm |
50 |
|
5 |
Tấm DURAflex 18mm |
1000 x 2000 x 18mm |
53 |
|
6 |
Tấm DURAflex 20mm |
1000 x 2000 x 20mm |
55 |
|
TẤM DURAFLEX KHỔ CHUẨN (1220 x 2440) mm |
||||
1 |
Tấm DURAflex 3.5mm |
1220 x 2440 x 3,5mm |
16 |
|
2 |
Tấm DURAflex 4.0mm |
1220 x 2440 x 4.0mm |
18 |
|
3 |
Tấm DURAflex 4.5mm |
1220 x 2440 x 4,5mm |
22 |
|
4 |
1220 x 2440 x 6mm |
27 |
||
5 |
1220 x 2440 x 8mm |
36 |
||
6 |
1220 x 2440 x 9mm |
40 |
||
7 |
Tấm DURAflex 10mm |
1220 x 2440 x 10mm |
45 |
|
8 |
Tấm DURAflex 12mm |
1220 x 2440 x 12mm |
54 |
|
9 |
Tấm DURAflex 15mm |
1220 x 2440 x 15mm |
70 |
|
10 |
Tấm DURAflex 16mm |
1220 x 2440 x 16mm |
74 |
|
11 |
Tấm DURAflex 18mm |
1220 x 2440 x 18mm |
80 |
|
12 |
1220 x 2440 x 20mm |
91 |
||
13 |
Tấm DURAflex 24mm |
1220 x 2440 x 24mm |
116 |
*Giá chi tiết cho từng khu vực vui lòng liên hệ tổng đài 1800-1218 hoặc nhân viên bán hàng tại khu vực để được thông tin báo giá.
>> Xem thêm:
Trước khi mua vật liệu, bạn cần đo đạc diện tích cần thi công để chọn kích thước tấm sampo phù hợp, tránh mua dư gây lãng phí.
Đo đạc chính xác diện tích để xác định kích thước tấm Cemboard phù hợp nhất
Việc chọn sai kích thước tấm Cemboard có thể ảnh hưởng đến độ bền của công trình và gây mất an toàn trong quá tri thi công và sử dụng sau này. Vì vậy, cần lựa chọn đúng theo từng hạng mục thi công:
Tấm Cemboard đạt hiệu quả tối ưu khi được ứng dụng vào công trình phù hợp
Giá tấm Cemboard phụ thuộc vào kích thước và độ dày, trong đó, những tấm có quy cách lớn hơn thường có giá cao hơn. Vì vậy, bạn nên cân nhắc tài chính để chọn loại phù hợp, đảm bảo hiệu quả sử dụng mà vẫn tiết kiệm chi phí.
Ví dụ: Nếu làm vách ngăn trong nhà, bạn có thể chọn tấm Cemboard dày 6mm thay vì 8mm hoặc 9mm để tối ưu ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Kích thước tấm Cemboard càng lớn, giá thành càng cao
Trước khi thi công, bạn nên tham khảo ý kiến từ các kiến trúc sư hoặc chuyên gia để chọn kích thước tấm Cemboard phù hợp với công trình. Điều này giúp tối ưu chi phí, đảm bảo độ bền và xác định chính xác số lượng, độ dày cần sử dụng.
Tham khảo chuyên gia để chọn kích thước Cemboard phù hợp
Công thức tính số lượng tấm Cemboard DURAflex cần mua: Tổng diện tích công trình/Diện tích 1 tấm Cemboard
Ví dụ: Bạn muốn sử dụng tấm Cemboard có kích thước 1200x2440mm để lót sàn ngoài trời cho sân nhà có chiều ngang 7m chiều dài 5m thì cần mua bao nhiêu tấm?
Vì vậy, để lót sàn cho sân nhà có kích thước 7x5m, bạn cần mua 12 tấm Cemboard.
Cách tính số lượng tấm Cemboard cần thi công
Với những thông tin về kích thước tấm Cemboard mà DURAflex giới thiệu ở trên, hy vọng bạn sẽ có cái nhìn bao quát hơn về loại vật liệu siêu tiến độ này cho công trình của mình. Mọi thắc mắc bạn có thể liên hệ theo số hotline miễn phí 1800 - 1218 để được giải đáp nhanh nhất.
Đánh giá và nhận xét
Đánh giá trung bình
0/5
5
4
3
2
1
Chia sẻ và nhận xét về bài viết
Chia sẻ và nhận xét về bài viết
Bài viết chưa có đánh giá nào